Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Zhenglan Cable
Chứng nhận: 3C,ISO 9001:2015,ISO 14001:2005
Số mô hình: Dây đồng mạ thiếc PV Dây cáp năng lượng mặt trời chống tia cực tím 6mm 4mm nhà máy bán trực tiếp
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 5000 mét màu đơn
Giá bán: Có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: 200m/cuộn
Thời gian giao hàng: 7-15 ngày
Điều khoản thanh toán: T/T, L/C, , Công Đoàn Phương Tây
Khả năng cung cấp: 60000m/ngày
Vật liệu: |
cu |
Vật liệu cách nhiệt: |
XLPO |
vỏ bọc bên ngoài: |
XLPO |
Kích cỡ: |
4mm2 |
Tiêu chuẩn: |
EN50618, EN50332-1 |
Vôn: |
điện áp một chiều 1,5KV |
Vật liệu: |
cu |
Vật liệu cách nhiệt: |
XLPO |
vỏ bọc bên ngoài: |
XLPO |
Kích cỡ: |
4mm2 |
Tiêu chuẩn: |
EN50618, EN50332-1 |
Vôn: |
điện áp một chiều 1,5KV |
Dây đồng mạ thiếc PV Dây cáp năng lượng mặt trời chống tia cực tím 6mm 4mm nhà máy bán trực tiếp
Cáp năng lượng mặt trời là loại cáp được chỉ định sử dụng để lắp đặt PV trên mái nhà.Chúng thích hợp để treo tự do, di động, lắp đặt cố định và chôn dưới đất trong các hệ thống có mái che công trình xây dựng trong nhà, ngoài trời hoặc trong các khu vực nguy hiểm cháy nổ, trong công nghiệp và nông nghiệp.
Xây dựng cáp:
Nhạc trưởng :Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc tốt theo tiêu chuẩn BS EN 60228:2005 cl.5.
Vật liệu cách nhiệt :Chống tia cực tím, liên kết ngang, không chứa halogen, hợp chất chống cháy
Nhận dạng cốt lõi:Đỏ đen
vỏ bọc:Chống tia cực tím, liên kết ngang, không chứa halogen, hợp chất chống cháy
Màu cáp:Đỏ đen
Phong cách đóng gói: 100 mét/cuộn, 200 mét/cuộn, 500 mét/trống, 1000 mét/trống, hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
Dây đồng mạ thiếc PV Dây cáp năng lượng mặt trời chống tia cực tím 6mm 4mm bán trực tiếp tại nhà máyĐẶC TRƯNG:
Định mức điện áp Uo/U AC: 1000/1000V DC: 1500/1500V
Điện áp tối đa (Umax) 1800V Điện áp thử nghiệm 6,5kV AC
Định mức nhiệt độ Cố định: -40°C đến +90°C
Bán kính uốn tối thiểu 5 x đường kính tổng thể
Nhiệt độ dây dẫn tối đa +120°C (trong 20000h)
Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2
Ít khói Không halogen theo tiêu chuẩn IEC/EN 60754-1/2, IEC/EN 61034-1/2, EN 50267-2-2 Chống ozon và tia cực tím EN 60811-403, EN 50396, EN ISO 4892-1/3
Định mức điện áp | (DC):1.5KV (AC):1.0/1.0KV |
Kiểm tra điện áp trên cáp hoàn thành | (AC):6.5KV(DC):15KV,5 PHÚT |
nhiệt độ môi trường | -40℃~+90℃ |
Đặc tính độ bền nhiệt |
+120℃,2000h độ giãn dài khi đứt≥50% |
tuổi thọ | >25 (-40℃~+90℃) |
Tham khảo shortcirauit cho phép nhiệt độ | 200℃,5 (S) |
bán kính uốn | ≥4×φ (D<8M),≥6×φ (D≥8MM) |
Khả năng chống lại dung dịch axit và kiềm | EN60811-404 |
Thử uốn nguội | EN60811-504 |
Phong hóa / kháng U | HD605/A1 |
Điện trở 0 vùng ở cáp hoàn chỉnh | EN50396 |
Thử nghiệm trong điều kiện lửa | EN60332-1-2 |
Dây đồng mạ thiếc PV Dây cáp năng lượng mặt trời chống tia cực tím 6mm 4mm nhà máy bán trực tiếpsự chỉ rõ:
Sự thi công | Xây dựng dây dẫn | dây dẫn bên ngoài | cáp bên ngoài | Sức đề kháng tối đa | Khả năng vận chuyển hiện tại AT 60 ℃ |
mm² | nxmm | mm | mm | Ω/Km | MỘT |
1X1,5 | 30X0,25 | 1,58 | 4,60 | 13.7 | 30 |
1X2,5 | 47X0,25 | 1,98 | 5.10 | 8.21 | 41 |
1X4.0 | 56X0.283 | 2,35 | 5,50 | 5.09 | 55 |
1X6.0 | 84X0.283 | 3.06 | 6h30 | 3,39 | 70 |
1X10 | 142X0.3 | 4,60 | 7,80 | 1,95 | 98 |
1x16 | 228X0.3 | 5,60 | 9h20 | 1,24 | 132 |
1x25 | 361X0.3 | 6,95 | 11.30 | 0,795 | 176 |
1x35 | 494X0.3 | 8h30 | 13h30 | 0,565 | 218 |
Dây đồng mạ thiếc PV Dây cáp năng lượng mặt trời chống tia cực tím 6mm 4mm nhà máy bán trực tiếphình ảnh: