Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Vật chất: | nhôm 1350, dây thép mạ kẽm | Vật liệu cách nhiệt: | KHÔNG AI |
---|---|---|---|
Chiều dài trống cáp: | Bình thường hoặc tùy chỉnh | Mục đích: | sử dụng đường dây trên không |
Hải cảng: | Cảng Thiên Tân hoặc Thanh Đảo | Tiêu chuẩn: | IEC61089, ASTM B232 / 232M |
Điểm nổi bật: | Dây dẫn ACSR Ibis được gia cố bằng thép,Dây dẫn ACSR Ibis trên không,Cáp nhôm trần ACSR Ibis |
Dây dẫn nhôm ACSR Ibis có cốt thép Cáp nhôm trần dùng cho đường dây trên không
Đăng kí
Dây dẫn ACSR Ibis ruột nhôm có cốt thép Cáp nhôm trần dùng cho đường dây trên không được cấu tạo bởi một hoặc nhiều lớp dây nhôm 1350-H19 kéo cứng nằm trên lõi thép mạ kẽm.Chúng rất lý tưởng cho các đường dây dài trên không và cũng được sử dụng như một sứ giả để hỗ trợ các dây cáp điện trên không.
TIÊU CHUẨN Dây cáp điện ruột dẫn trần
Thiết kế cơ sở theo tiêu chuẩn BS 215-2 / BS EN 50182 / IEC 61089 / ASTM B 232/B 232M / DIN 48204 / JIS C 3110.
Ưu điểm của dây dẫn ACSR Ibis ruột nhôm có cốt thép Cáp nhôm trần dùng cho đường dây trên không
Độ dẫn điện cao hơn đồng.
Dây dẫn ACSR là dây dẫn nhôm lõi thép đặc có sẵn trong nhiều loại thép, chứa tỷ lệ phần trăm carbon từ 0,5 – 0,85
Chúng có thể được sản xuất với cường độ có thể điều chỉnh trong phạm vi rộng tùy theo mục đích cho bất kỳ lực cản nào
Loại dây dẫn này còn được gọi là dây dẫn lưỡng kim vì nó chứa các lớp bên trong và bên ngoài.Các lớp bên trong là dây thép trong khi các lớp bên ngoài là nhôm được kéo cứng.
Hiệu suất cơ học của dây dẫn ACSR cao
Độ bền kéo của dây dẫn cao.
Độ tin cậy cao hơn nhờ dây thép, đảm bảo biên độ an toàn của dây dẫn
Do độ bền cơ học cao nhất, khả năng vận chuyển tốt hơn và độ bền kéo cao,
Dây dẫn ACSR có thể được sử dụng cho các nhịp trung bình và dài và cần ít sự hỗ trợ hơn.
Giới hạn corona cao do đường kính cao của ACSR
Đường dây trên không có điện áp cao.
Chống ăn mòn điện hóa và dây thép được bảo vệ bằng lớp mạ kẽm.
Được sử dụng cho các dây dẫn trên mặt đất, vượt sông và các mục đích lắp đặt nhịp dài do độ bền cao nhất của chúng.
Trọng lượng thấp và thiết kế kinh tế
TÍNH CHẤT ĐIỆN
mật độ @ 20ºC | Nhôm: 2,703 kg/dm |
Thép mạ kẽm: 7,80 kg/dm | |
Hệ số nhiệt độ @20°C | Nhôm: 0,00403 (°C) |
điện trở suất @ 20°C | Nhôm: Không được vượt quá 0,028264 |
Độ mở rộng tuyến tính
|
Nhôm: 23 x10 (°C) |
Thép mạ kẽm: 11.5 x10 (1/°C) |
ĐIỀU KIỆN DỊCH VỤ
Nhiệt độ môi trường | -5°C - 50°C |
áp lực gió | 80 – 130kg/m |
gia tốc địa chấn | 0,12 - 0,05g |
mức độ đẳng điện | 10 – 18 |
độ ẩm tương đối | 5 – 100% |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số dây | Mô-đun đàn hồi | Hệ số giãn nở tuyến tính | |||
AL | THÉP | Kg/mm2 | Lb/in2 | 1/Cº | 1/Fº |
6 | 1 | 81 | 11,5x106 | 19,1x10-6 | 10,6x10-6 |
6 | 7 | 77 | 11.0x106 | 19,8x10-6 | 11.0x10-6 |
12 | 7 | 107 | 15,2x106 | 15,3x10-6 | 8,5x10-6 |
18 | 1 | 67 | 9,5x106 | 21,2x10-6 | 11,8x10-6 |
24 | 7 | 74 | 10,5x106 | 19,6x10-6 | 10,9x10-6 |
26 | 7 | 77 | 10,9x106 | 18,9x10-6 | 10,5x10-6 |
28 | 7 | 79 | 11,2x106 | 18,4x10-6 | 10,2x10-6 |
30 | 7 | 82 | 11,6x106 | 17,8x10-6 | 9,9x10-6 |
30 | 19 | 80 | 11,4x106 | 18,0x10-6 | 10.0x10-6 |
32 | 19 | 82 | 11,7x106 | 17,5x10-6 | 9,7x10-6 |
54 | 7 | 70 | 9,9x106 | 19,3x10-6 | 10,7x10-6 |
54 | 19 | 68 | 9,7x106 | 19,4x10-6 | 10,8x10-6 |
Dây dẫn nhôm ACSR Ibis có cốt thép Cáp nhôm trần dùng cho đường dây trên không Thông số
TIÊU CHUẨN MỸ ASTM B232-B232 M1999 | ||||||||
từ mã | mắc cạn | mắc cạn | Đường kính tổng thể danh nghĩa | Khối lượng | đánh giá sức mạnh | |||
dây nhôm | Dây thép | |||||||
Con số | Đường kính | Con số | Đường kính | |||||
mm | mm | mm | kg/Km | kN | ||||
con quạ | 1/6 | 6 | 3,37 | 1 | 3,37 | 10.11 | 216.08 | 19,48 |
Minorca | 7/12 | 12 | 2,44 | 7 | 2,44 | 12.22 | 411.18 | 50,26 |
chim cun cút | 1/6 | 6 | 3,78 | 1 | 3,78 | 11h35 | 272.04 | 23,58 |
chân dài | 7/12 | 12 | 2,69 | 7 | 2,69 | 13,46 | 499.28 | 60,5 |
Guinea | 7/12 | 12 | 2,92 | 1 | 2,92 | 14,63 | 589.76 | 71.17 |
bồ câu | 1/6 | 6 | 4,25 | 1 | 4,25 | 12,75 | 343.02 | 29,45 |
cá mập | 7/12 | 12 | 3.08 | 7 | 3.08 | 15.42 | 656.13 | 76,95 |
ngủ quên | 7/12 | 12 | 3.2 | 7 | 3.2 | 16.03 | 707.92 | 83.18 |
Phạm thiên | 16/19 | 16 | 2,86 | 19 | 2,48 | 18.14 | 1003.91 | 126.33 |
Cochin | 7/12 | 12 | 3,37 | 7 | 3,37 | 16,87 | 783.96 | 92.08 |
chim cánh cụt | 1/6 | 6 | 4,77 | 1 | 4,77 | 14.3 | 432,76 | 37.14 |
gà gô | 26/7 | 26 | 2,57 | 7 | 2 | 16.31 | 546.01 | 50,26 |
cánh sáp | 18/1 | 18 | 3.09 | 1 | 3.09 | 15,47 | 430.23 | 30,69 |
đà điểu | 26/7 | 26 | 2,73 | 7 | 2.12 | 17,27 | 613.42 | 56,49 |
chim vàng anh | 30/7 | 30 | 2,69 | 1 | 2,69 | 18,82 | 783.37 | 76,95 |
vải lanh | 26/7 | 26 | 2,89 | 7 | 2,25 | 18.29 | 687.53 | 62,72 |
vật dụng | 18/1 | 18 | 3,47 | 1 | 3,47 | 17.37 | 542.88 | 38,7 |
Chim sơn ca | 30/7 | 30 | 2,92 | 7 | 2,92 | 20,47 | 925.34 | 90,3 |
cò quăm | 26/7 | 26 | 3.14 | 7 | 2,44 | 19,89 | 812.54 | 72,51 |
cám | 24/7 | 24 | 3,27 | 1 | 2.18 | 19,61 | 761.05 | 64,94 |
Chickadee | 18/1 | 18 | 3,77 | 1 | 3,77 | 18,87 | 641.4 | 44.04 |
gà mái | 30/7 | 30 | 3.2 | 7 | 3.2 | 22,43 | 1110.76 | 105.87 |
chim ưng | 26/7 | 26 | 3,44 | 7 | 2,67 | 21,79 | 975.19 | 86,74 |
nhấp nháy | 24/7 | 24 | 3,58 | 7 | 2,39 | 21,49 | 913.58 | 76,51 |
Bồ nông | 18/1 | 18 | 4.14 | 1 | 4.14 | 20,68 | 769.83 | 52,49 |
chim ưng | 30/7 | 30 | 3,46 | 7 | 3,46 | 24.21 | 1295,74 | 123,66 |
bồ câu | 26/7 | 26 | 3,72 | 7 | 2,89 | 23,55 | 1138.74 | 100,53 |
vẹt đuôi dài | 24/7 | 24 | 3,87 | 7 | 2,58 | 23.22 | 1065.67 | 88.07 |
chim ưng | 18/1 | 18 | 4,47 | 1 | 4,47 | 22.33 | 897.81 | 60,94 |
xanh mòng két | 30/19 | 30 | 3,61 | 19 | 2.16 | 25,25 | 1396.79 | 133,45 |
vịt gỗ | 30/7 | 30 | 3,61 | 7 | 3,61 | 25,25 | 1408.54 | 128,55 |
chim bìm bịp | 26/7 | 26 | 3,87 | 7 | 2,84 | 24,54 | 1237.11 | 108.09 |
Con công | 24/7 | 24 | 4.03 | 7 | 2,69 | 24.21 | 1158.98 | 96.08 |
con cò | 30/19 | 30 | 3.7 | 19 | 2,22 | 25,88 | 1469.11 | 140.12 |
người ghi bàn | 30/7 | 30 | 3.7 | 7 | 3.7 | 25,88 | 1480.87 | 135.23 |
Mỏ lết | 26/7 | 26 | 3,97 | 7 | 3.09 | 25.15 | 1300,95 | 112.09 |
tân binh | 24/7 | 24 | 4.14 | 7 | 2,76 | 24,82 | 1217.61 | 100,53 |
Nhanh | 36/1 | 36 | 3,38 | 1 | 3,38 | 23,62 | 956.59 | 61,39 |
chim bói cá | 18/1 | 18 | 4,78 | 1 | 4,78 | 23,88 | 1026.68 | 69,84 |
gannet | 26/7 | 26 | 4.07 | 7 | 3.16 | 25,76 | 1363.45 | 117.43 |
Chim hồng hạc | 24/7 | 24 | 4,23 | 7 | 2,82 | 25.4 | 1276.69 | 105,42 |
cánh đỏ | 30/19 | 30 | 3,92 | 19 | 2,35 | 27,46 | 1650.82 | 153,91 |
chim sáo đá | 26/7 | 26 | 4.21 | 7 | 3,28 | 26.7 | 1463.9 | 126.33 |
Cà kheo | 24/7 | 24 | 4,39 | 7 | 2,92 | 26.31 | 1370.6 | 113.43 |
vịt trời | 30/19 | 30 | 4.14 | 19 | 2,48 | 28,96 | 1836.24 | 170.81 |
thần điêu đại hiệp | 54/7 | 54 | 3.08 | 7 | 3.08 | 27,74 | 1520.9 | 125,44 |
Kỳ hạn | 45/7 | 45 | 3,38 | 7 | 2,25 | 27 | 1331.9 | 98,31 |
cào | 26/7 | 26 | 4,44 | 7 | 3,45 | 28.14 | 1626.56 | 140.12 |
chim cút | 24/7 | 24 | 4,62 | 7 | 3.08 | 27,74 | 1522.39 | 124.1 |
chim cuốc | 36/1 | 36 | 3,77 | 1 | 3,77 | 26,42 | 1195.89 | 74,73 |
hoàng yến | 54/7 | 54 | 3,28 | 7 | 3,28 | 29,51 | 1723.29 | 141,9 |
hồng hào | 45/7 | 45 | 3,59 | 7 | 2.4 | 28,73 | 1507.51 | 108,54 |
hồng y | 54/7 | 54 | 3,58 | 7 | 3,38 | 30,38 | 1826.12 | 150,35 |
đường sắt | 45/7 | 45 | 3.7 | 7 | 2,47 | 29,59 | 1598.28 | 115.21 |
chim mèo | 36/1 | 36 | 4.14 | 1 | 4.14 | 28,96 | 1434.59 | 88.07 |
quăn | 54/7 | 54 | 3,51 | 7 | 3,51 | 31,62 | 1977.76 | 162.8 |
Ortolan | 45/7 | 45 | 3,85 | 7 | 2,57 | 30,78 | 1730.73 | 123.22 |
tanager | 36/1 | 36 | 4.3 | 1 | 4.3 | 30.12 | 1553.64 | 95.19 |
chim sẻ | 54/19 | 54 | 3,65 | 19 | 2.19 | 32,84 | 2128.07 | 173,92 |
chim giẻ xanh | 45/7 | 45 | 4 | 7 | 2,66 | 31,98 | 1866.15 | 132,56 |
Người liên hệ: Miss. Linda Yang
Tel: +86 16638166831
Fax: 86-371-61286032